Du học Canada và lựa chọn ngành học là một quyết định quan trọng và đôi khi khá khó khăn đối với sinh viên và du học sinh. Để chọn được ngành học phù hợp, người học cần xem xét từ sở thích, đam mê của bản thân; kỹ năng và khả năng cá nhân và quan trọng hơn hết là tương lai nghề nghiệp. Theo tờ báo Randstad, ba công việc có nhu cầu và cơ hội nghề nghiệp cao nhất ở Canada là IT, quản lí nhân sự và kỹ sư cơ khí.
Trong bài viết hôm nay, mời bạn cùng Second Passport cùng tìm hiểu các khoá học tại các trường DLI ở Canada có mức học phí rẻ nhất cho 3 công việc trên nhé!
Lưu ý, các nội dung dưới đây chỉ xem xét học phí từ mỗi cơ sở giáo dục, không bao gồm tất cả các khoản phí (giải trí, dịch vụ sinh viên, nha khoa/sức khỏe,…
Xem thêm:
- TIN NÓNG: IRCC Công Bố Tiêu Chí Lựa Chọn Mới Cho Các Ứng Viên Express Entry
- So sánh điều kiện cho mỗi chương trình trong Express Entry
- Việc Làm Hỗ Trợ Định Cư Canada
Trường DLI là gì? Các trường DLI phổ biến nhất ở mỗi tỉnh bang
Các trường ở Canada được coi như DLI (Designated Learning Institution) là những cơ sở giáo dục ở Canada đã được chính phủ phê duyệt để tiếp nhận sinh viên quốc tế. Nếu bạn muốn có giấy phép du học tại Canada thì bạn phải nhận thư chấp nhận từ DLI. Chính vì vậy, các du học sinh tại Canada cần lựa chọn các trường học và chương trình học nằm trong danh sách DLI.
Học tập tại các tổ chức này cũng cho phép sinh viên quốc tế tốt nghiệp có được Giấy phép làm việc sau khi tốt nghiệp (PGWP), cho phép họ có được kinh nghiệm làm việc quan trọng của Canada mà họ sẽ cần để trở thành thường trú nhân tại Canada.
Sau đây là danh sách 10 trường DLI phổ biến nhất ở mỗi tỉnh của Canada theo Xếp hạng Đại học Thế giới QS 2023:
- McGill (Montreal, Québec)
- Đại học British Columbia – UBC (Vancouver, British Columbia)
- Đại học Toronto – UofT (Toronto, Ontario)
- Đại học Alberta – UAlberta (Edmonton, Alberta)
- Đại học Manitoba – UManitoba (Winnipeg, Manitoba)
- Đại học Saskatchewan – USask (Saskatoon, Saskatchewan)
- Dalhousie (Halifax, Nova Scotia)
- Đại học New Brunswick – UNB (Fredericton, New Brunswick)
- Đại học Memorial Newfoundland – Đài tưởng niệm (St. John’s, Newfoundland)
- Đại học Đảo Hoàng tử Edward – UPEI (Charlottetown, Đảo Hoàng tử Edward)
Mức học phí ở trường DLI của 3 ngành nghề phổ biến du học Canada
1. Du học Canada ngành Lập trình viên
Lập trình viên là ngành học phổ biến và đều được dạy học tại các trường đại học ở Canada. Trong 10 trường DLI ở trên, học phí thấp nhất ở các trường Đại học Đảo Hoàng tử Edward (UPEI); Đại học New Brunswick (UNB) và Đại học Memorial Newfoundland.
Tại Đại học Đảo Hoàng tử Edward (UPEI), học phí cả năm dành cho sinh viên quốc tế bậc đại học ước tính khoảng $6.750 cho các chương trình thuộc Khoa Khoa học máy tính. Theo dữ liệu có sẵn gần đây nhất từ Đại học New Brunswick (UNB), sinh viên quốc tế bậc cử nhân trong chương trình Khoa học máy tính sẽ trả học phí $19,360 mỗi năm. Cuối cùng, Memorial ở Newfoundland, cung cấp học phí ước tính $20.000 USD cho sinh viên quốc tế.
Trong số các DLI được đánh giá, hai chương trình đắt nhất cho sinh viên ngành Khoa học máy tính ở trường Đại học Manitoba (UManitoba) khoảng $77,196 mỗi năm và trường Đại học Toronto (UofT) khoảng $60,510.
BẢNG SO SÁNH 10 TRƯỜNG DLH THEO THỨ TỰ HỌC PHÍ CỦA NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH TỪ THẤP ĐẾN CAO
TỈNH BANG | TRƯỜNG | HỌC PHÍ |
Đảo Hoàng tử Edward | UPEI (Charlottetown) | $6,750 |
New Brunswick | UNB (Fredericton) | $19,360 |
Newfoundland and Labrador | Memorial (St. John’s) | $20.000 |
Saskatchewan | USask (Saskatoon) | $26,359 |
Alberta | UAlberta (Edmonton) | $31,895.40 |
Nova Scotia | Dalhousie (Halifax) | $35,000 |
British Columbia | UBC (Vancouver) | $46,295.70 |
Quebec | McGill (Montreal) | $55,389.30 |
Ontario | UofT (Toronto) | $60,510 |
Manitoba | UManitoba (Winnipeg) | $77,196 |
2. Du học Canada ngành Quản lý Nhân sự (HR)
Theo Randstad, quản lí nhân sự là ông việc được xếp hạng có nhu cầu cao thứ 2 trên khắp Canada. Hầu hết, các trường DLI đều cung cấp chương trình học liên quan đến nhân sự với nhiều khoá học từ trong vòng 1 năm đến 4 năm.
Trong đó, các chương trình học về Quản lí nhân sự dành cho sinh viên quốc tế có mức học phí thấp nhất được đào tạo ở:
- Dalhousie: $3,135 (Chương trình chứng chỉ quản lý nhân sự của Dalhousie bao gồm ba khóa học kéo dài 12 tuần)
- UofT: $6,051
- UPEI: $6,570 (học phí hàng năm)
Mặt khác, hai chương trình học quản lí nhân sự đắt nhất ở Trường McGill và UManitoba. Tại McGill, học phí sinh viên quốc tế bậc đại học hàng năm là $63.693,60 đối với sinh viên theo học Cử nhân Thương mại. Trong khi đó, UMitoba ước tính chi phí học phí khoảng $85,999,20 mỗi năm cho sinh viên học ngành Quản lý tại Trường Kinh doanh Asper.
BẢNG SO SÁNH 10 TRƯỜNG DLH THEO THỨ TỰ HỌC PHÍ CỦA NGÀNH QUẢN LÍ NHÂN SỰ TỪ THẤP ĐẾN CAO
TỈNH BANG | TRƯỜNG | HỌC PHÍ |
Nova Scotia | Dalhousie (Halifax) | $3,135 |
Đảo Hoàng tử Edward | UPEI (Charlottetown) | $6,750 |
Newfoundland and Labrador | Memorial (St. John’s) | $20.000 |
New Brunswick | UNB (Fredericton) | $20,158 |
Saskatchewan | USask (Saskatoon) | $30,060 |
Alberta | UAlberta (Edmonton) | $37,842 |
British Columbia | UBC (Vancouver) | $58,153.50 |
Ontario | UofT (Toronto) | $60,510 |
Quebec | McGill (Montreal) | $63,693,60 |
Manitoba | UManitoba (Winnipeg) | $85,999.20 |
3. Du học Canada ngành Kỹ sư cơ khí
Sau IT và HR, kỹ sư có khí là công việc có nhu cầu cao thứ 3 của Canada năm 2023. Chính vì vậy, số lượng trường đào tạo ngành kỹ sư cơ khí cũng tăng cao. Các chương trình kỹ thuật cơ khí rẻ nhất dành cho sinh viên quốc tế ở các trường UPEI, UNB và Memorial. Ước tính học phí sinh viên quốc tế hàng năm được liệt kê:
- UPEI: $6,750
- Memorial: 20.000 USD
- UNB: $22,297 (dành cho sinh viên quốc tế bậc đại học tại Khoa Kỹ thuật)
UofT và UManitoba là hai trường có mức học phí đắt nhất cho sinh viên quốc tế muốn theo học ngành cơ khí. Tại UofT, học phí sinh viên quốc tế hàng năm là $65,410 cho sinh viên theo học chương trình cử nhân Khoa học Ứng dụng của trường (2023/2024). Trong khi đó, UMitoba ước tính học phí khoảng $77,196 mỗi năm cho sinh viên theo học chương trình khoa học.
BẢNG SO SÁNH 10 TRƯỜNG DLH THEO THỨ TỰ HỌC PHÍ CỦA NGÀNH KỸ SƯ CƠ KHÍ TỪ THẤP ĐẾN CAO
TỈNH BANG | TRƯỜNG | HỌC PHÍ |
Đảo Hoàng tử Edward | UPEI (Charlottetown) | $6,750 |
Newfoundland and Labrador | Memorial (St. John’s) | $20.000 |
New Brunswick | UNB (Fredericton) | $21,337 |
Saskatchewan | USask (Saskatoon) | $35,071 |
Nova Scotia | Dalhousie (Halifax) | $40,800 |
Alberta | UAlberta (Edmonton) | $42,707.40 |
Quebec | McGill (Montreal) | $55,389.30 |
British Columbia | UBC (Vancouver) | $57,735.91 |
Ontario | UofT (Toronto) | $65,410 |
Manitoba | UManitoba (Winnipeg) | $77,196 |
Lưu ý, mức chi phí trên chỉ xem xét học phí từ mỗi cơ sở giáo dục chứ không phải tất cả các khoản phí (giải trí, dịch vụ sinh viên, nha khoa/sức khỏe, v.v.). Ngoài ra, trừ khi có ghi chú khác, tất cả ước tính học phí bên dưới là từ năm 2022/2023 (bằng CAD).
Trên đây là TOP 3 ngành học có nhu cầu cao nhất Canada. Nếu bạn đang trong quá trình tìm hiểu về du học Canada cũng như lựa chọn ngành học theo đuổi, thì bạn hãy xem xét cẩn thận để tìm được ngành học phù hợp với bản thân. Nếu bạn còn bất kì thắc mắc, hãy liên lạc hotline Second Passport 0899 01 01 02 hoặc đặt lịch tư vấn tại đây.
—
SECOND PASSPORT INCUBATOR
📍Unit 700, 333 Bering Ave, Toronto, Ontario, M8Z 3A8, Canada
📍180 – 192 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
💌info@secondpass.ca
☎️ Vietnam: +84 899 01 01 02 | Canada: +1 647 893 3495
🖥https://secondpass.ca
#secondpassport #SPI #canadaPR #canada #đầutưcanada #địnhcưcanada #cuộcsốngcanada