Chính Phủ tỉnh bang Ontario mới đưa ra hệ thống tính điểm cho diện Đề Cử Tỉnh Bang Ontario – OINP. Năm 2021 có thể được coi là năm cột mốc của “Định cư Canada”.
Trong quá khứ, các đợt Đề Cử Tỉnh Bang Ontario (OINP) sẽ chỉ được mở vài lần trong một năm và các Ứng viên đôi khi phải dựa vào may mắn để lấy được “slot” cho mình, bởi số lượng hồ sơ hệ thống nhận vào đã đủ chỉ sau 30 phút mở.
Kể từ giờ phút này, thay vì căng thẳng “chiến đấu” từng phút, các Ứng viên có thể nộp Expression of Interest (EOI). Hệ thống Đề cử tỉnh bang Ontario sẽ lựa chọn Ứng viên và gửi thư mời dựa theo tiêu chí chấm điểm (Scoring Factors). Sự rõ ràng trong việc tính điểm sẽ giúp tăng yếu tố công bằng cho các Ứng viên muốn Định Cư tại Canada.
Các yếu tố tính điểm đã được đưa ra rất rõ ràng và dựa trên các tiêu chí như: Thư mời làm việc, kinh nghiệm làm việc, loại hình công việc, mức lương hay trình độ học vấn và ngôn ngữ…
Định cư Second Passport đã tổng hợp các tiêu chí cụ thể dưới đây:
1. Job offer: NOC skill level
(Not applied to Masters Graduate or PhD Graduate streams.)
- NOC Skill Level A – 10 điểm
- NOC Skill Level B – 8 điểm
- NOC Skill Level C – 0 điểm
- NOC Skill Level D – 0 điểm
2. Job offer: NOC type
- NOC Type 0,1,2,3,9 – 10 điểm
- NOC Type 4,5,6,7,8 – 5 điểm
3. Job offer: Wage (Mức lương)
(Not applied to Masters Graduate or PhD Graduate streams.)
- $40/giờ hoặc cao hơn– 10 điểm
- $20/giờ đến $39.99/giờ – 5 điểm
- Ít hơn $20/giờ – 0 điểm
4. Canadian work experience: Length (Thời gian làm việc)
(Cumulative – Được cộng dồn)
- 12 tháng trở lên – 4 điểm
- Ít hơn 12 tháng – 0 điểm
5. Canadian work experience: NOC Skill Level
- NOC Skill Level A – 3 điểm
- NOC Skill Level B – 0 điểm
- NOC Skill Level C – 0 điểm
- NOC Skill Level D – 0 điểm
6. Canadian work experience: earnings history
- $40k or more earnings in a year (Hơn $40,000/ năm) – 3 điểm
- Less than $40k earnings in a year (Dưới $40,000/ năm) – 0 điểm
7. Highest level of education (Trình độ học vấn)
- PhD (Tiến sĩ/ Giáo sư) – 10 điểm
- Masters (Thạc sĩ) – 8 điểm
- Bachelors or equivalent (Bằng Đại Học – Cử Nhân) – 6 điểm
- College diploma or trade certificate (Cao Đẳng) – 5 điểm
- Less than college or trade certificate (Thấp hơn bậc Cao Đẳng) – 0 điểm
8. Field of study (Ngành học)
(Not applied to Foreign Worker or In-Demand Skills streams)
- Engineering – 10 điểm
- Health care – 10 điểm
- Math and Computer Science – 9 điểm
- Business and Administration – 7 điểm
- Trades – 7 điểm
- Social, Legal, and Education – 6 điểm
- Arts and Humanities – 5 điểm
9. Canadian education experience (Kinh nghiệm học tập tại Canada)
(Not applied to Foreign Worker or In-Demand Skills streams.)
- More than one Canadian credential (Nhiều hơn 1 bằng tại Canada) – 10 điểm
- One Canadian credential (Ít hơn 1 bằng tại Canada) – 5 điểm
10. Official language ability
(Not applied to Foreign Worker or In-Demand Skills streams.)
- CLB 9 hoặc cao hơn – 10 điểm
- CLB 8 – 6 điểm
- CLB 7 – 4 điểm
- CLB 6 hoặc thấp hơn – 0 điểm
11. Knowledge of official languages
(Not applied to Foreign Worker or In-Demand Skills streams.)
- 2 Official Languages – 10 điểm
- 1 Official Language – 5 điểm
12. Regional immigration: location of job Offer
(Not applied to Masters or PhD streams.)
- Outside GTA (Ngoài GTA) – 10 điểm
- Inside GTA (Trong GTA) – 6 điểm
13. Regional immigration: location of study
(Not applied to Masters or PhD streams.)
- Outside GTA – 10 điểm
- Inside GTA – 6 điểm
14. Strategic priorities
(To address immediate labour market needs in the province or a region of the province.)
- As determined by OINP on the expression of interest system invitation to apply webpage – 10 points (if in use).
Hãy liên lạc với Second Passport ngay hôm nay để bắt đầu lộ trình định cư Canada của mình!
—
SECOND PASSPORT INCUBATOR
3817 Bloor Street West, Toronto, ON M9B 1K7, Canada
285 Cach Mang Thang Tam, District 10, HCM, Vietnam
info@secondpass.ca
+1 (647) 390 0912
https://secondpass.ca